LÀ — HS Lưu huỳnh không hòa tan Loạt
Chỉ số chất lượng sản phẩm
Dòng lưu huỳnh không hòa tan chứa đầy dầu IS (1) Tiêu chuẩn điều hành: QB / MF4001—2008
dự án | IS70-20 | IS75-20 | IS60-33 | IS60-10 | Phương pháp phát hiện |
Ngoại thất | Bột không bay màu vàng |
|
|
| HG / T2525-5.1 |
Tổng hàm lượng lưu huỳnh nguyên tố,% ≥ | 79.00 | 79.00 | 67.00 | 89.00 | HG / T2525-5,2 |
Hàm lượng lưu huỳnh không hòa tan, (chiếm hàm lượng lưu huỳnh nguyên tố)% ≥ | 90 | 95 | 90 | 70 | Q / MF4001-5.3 |
Hàm lượng dầu,% | 19,00-21,00 | 19,00-21,00 | 32,00-34,00 | 9.00-11.00 | HG / T2525-5,4 |
Độ axit (tính theo H2SO4),% ≤ | 0.05 |
|
|
| HG / T2525-5,5 |
Hàm lượng tro,% ≤ | 0.30 |
|
|
| HG / T2525-5,7 |
Mất nhiệt (60 ℃)% ≤ | 0.50 |
|
|
| HG / T2525-5,6 |
Cặn trên sàng 150um,% ≤ | 0.30 |
|
|
| HG / T2525-5,8 |
Dòng lưu huỳnh không hòa tan chứa đầy dầu IS (2) Tiêu chuẩn điều hành: QB / MF4001—2008
dự án | IS60-05 | IS50-10 | IS40-10 |
| Phương pháp phát hiện |
Ngoại thất | Bột không bay màu vàng |
|
|
| HG / T2525-5.1 |
Hàm lượng lưu huỳnh nguyên tố,% ≥ | 89.00 | 89,00-91,00 | 89,00-91,00 |
| HG / T2525-5,2 |
Hàm lượng lưu huỳnh không hòa tan, (chiếm hàm lượng lưu huỳnh nguyên tố)% ≥ | 68 | 55 | 45 |
| Q / MF4001-5.3 |
Hàm lượng dầu,% | 4,00-6,00 | 9.00-11.00 | 9.00-11.00 |
| HG / T2525-5,4 |
Độ axit (tính theo H2SO4),% ≤ | 0.05 |
|
|
| HG / T2525-5,5 |
Hàm lượng tro,% ≤ | 0.30 |
|
|
| HG / T2525-5,7 |
Mất nhiệt (60 ℃)% ≤ | 0.50 |
|
|
| HG / T2525-5,6 |
Cặn trên sàng 150um,% ≤ | 0.30 |
|
|
| HG / T2525-5,8 |
Loạt lưu huỳnh không hòa tan trong dầu HS (1) Tiêu chuẩn điều hành: QB / MF4001—2008
dự án | HS70-20 | HS75-20 | HS60-33 | HS60-10 | Phương pháp phát hiện |
Ngoại thất | Bột không bay màu vàng |
|
|
| HG / T2525-5.1 |
Tổng hàm lượng lưu huỳnh nguyên tố,% ≥ | 79,00-81,00 | 79,00-81,00 | 66.00-68,00 | 89,00-91,00 | HG / T2525-5,2 |
Hàm lượng lưu huỳnh không hòa tan, (chiếm hàm lượng lưu huỳnh nguyên tố)% ≥ | 90 | 95 | 90 | 70 | Q / MF4001-5.3 |
Hàm lượng dầu,% | 19,00-21,00 | 19,00-21,00 | 32,00-34,00 | 9.00-11.00 | HG / T2525-5,4 |
Độ axit (tính theo H2SO4),% ≤ | 0.05 |
|
|
| HG / T2525-5,5 |
Hàm lượng tro,% ≤ |
|
|
|
| Không có quy định (không thử nghiệm) |
Mất nhiệt (60 ℃)% ≤ | 0.50 |
|
|
| HG / T2525-5,6 |
Cặn trên sàng 150um,% ≤ | 0.30 |
|
|
| HG / T2525-5,8 |
Độ ổn định nhiệt, (giá trị dư lưu huỳnh không hòa tan), 120 ℃, 15 phút% ≥ | 75 |
|
|
| Q / MF4001-5,9 |
Loạt lưu huỳnh không hòa tan trong dầu HS (2) Tiêu chuẩn điều hành: QB / MF4001—2008
dự án | HS60-05 | HS90-10 | HS80-20 | HS40-10 | Phương pháp phát hiện |
Ngoại thất | Bột không bay màu vàng |
|
|
| HG / T2525-5.1 |
Hàm lượng lưu huỳnh nguyên tố,% ≥ | 89,00-91,00 | 89,00-91,00 | 79.00-81,00 | 89,00-91,00 | HG / T2525-5,2 |
Hàm lượng lưu huỳnh không hòa tan, (chiếm hàm lượng lưu huỳnh nguyên tố)% ≥ | 68 | 90 | 90 | 45 | Q / MF4001-5.3 |
Hàm lượng dầu,% | 4,00-6,00 | 9.00-11.00 | 19,00-21,00 | 9.00-11.00 | HG / T2525-5,4 |
Độ axit (tính theo H2SO4),% ≤ | 0.05 |
|
|
| HG / T2525-5,5 |
Hàm lượng tro,% ≤ |
|
|
|
| Không có quy định (không thử nghiệm) |
Mất nhiệt (60 ℃)% ≤ | 0.50 |
|
|
| HG / T2525-5,6 |
Cặn trên sàng 150um,% ≤ | 0.30 |
|
|
| HG / T2525-5,8 |
Độ ổn định nhiệt, (giá trị dư lưu huỳnh không hòa tan), 120 ℃, 15 phút% ≥ | 75 |
|
|
| Q / MF4001-5,9 |
HS — IS loạt lưu huỳnh không hòa tan kéo dài không chứa dầu Tiêu chuẩn điều hành: QB / MF4001—2008
dự án | HS — 60 | HS — 90 | IS — 60 | IS — 90 | Phương pháp phát hiện |
Ngoại thất | Bột màu vàng |
|
|
| HG / T2525-5.1 |
Tổng hàm lượng lưu huỳnh nguyên tố,% ≥ | 94.00 | 94.00. | 99.50 | 99.50 | HG / T2525-5,2 |
Hàm lượng lưu huỳnh không hòa tan, (chiếm hàm lượng lưu huỳnh nguyên tố)% ≥ | 64 | 96 | 60 | 90 | Q / MF4001-5.3 |
Độ axit (tính theo H2SO4),% ≤ | 0.05 |
|
|
| HG / T2525-5,4 |
Hàm lượng tro,% ≤ |
| 0.30 |
|
| HG / T2525-5,5 |
Mất nhiệt (60 ℃)% ≤ | 0.50 |
|
|
| HG / T2525-5,6 |
150um Dư lượng trên sàng,% ≤ | 0.30 |
|
|
| HG / T2525-5,8 |
Độ ổn định nhiệt, (giá trị dư lưu huỳnh không hòa tan), 120 ℃, 15 phút% ≥ | 120 ℃ 15 phút 75 |
|
|
| QB / MF4001-5.9 |